Зарегистрироваться
Восстановить пароль
FAQ по входу

Словари и разговорники

Доверенные пользователи и модераторы раздела

  • Без фильтрации типов файлов
A
Ha Noi: Nha Xuat Ban The Gioi, 2004. — 1197 p. Ардуини К., Нгуйен Ван Хоан. Вьетнамско-итальянский и итальянско-вьетнамский словарь. Sono presenti più di 32.000 lemmi includendo parole di uso corrente e termini che abbracciano ogni ramo dello scibile umano. Nella fraseologia sono stati inseriti numerosi modi di dire e i proverbi più usati nelle due lingue.
  • №1
  • 33,49 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
B
Hà Nội: NXB khoa học kỹ thuật, 1996. — 814 trang. Từ Điển Dệt, May Anh - Việt được xuất bản nhằm đáp ứng nhu cầu đông đảo bạn đọc sử dụng những tài liệu bằng tiếng Anh thuộc lĩnh vực vật liệu, sợi, dệt, nhộm, xử lý hoá học, cắt, may... cũng như các lĩnh vực có liên quan. Nhóm biên soạn cuốn Từ điển này gồm các phó giáo sư, tiến sĩ, phó tiến sĩ và các chuyên gia ngành. Giá...
  • №2
  • 23,85 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Sydney: New South Wales Department of Education and Training, 2010. — iii, 85 p. — ISBN 0731077539. The Bilingual Dictionary for ESL Beginners has been developed for use by students in the early stages of learning English as a second language. The list of words contained in this dictionary includes the most common words that students use in everyday communication and in the...
  • №3
  • 1,71 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tokyo; Rutland, Vermont; Singapore: Tuttle Publishing, 2011. — 192 p. It's amazing how 100 key words and phrases provide instant communication! Do you want to speak simple Vietnamese but are too busy to study it? Are you visiting Vietnam for a short time and want a Vietnamese phrase book to help you communicate? If so, this is the book for you—it's the quickest and easiest way...
  • №4
  • 4,50 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Nhà xuất bản thế giới, 2017. — 1456 p. Вьетнамско-русский словарь был создан для удовлетворения растущих сегодня требований к изучению и исследованию русского языка. Основная функция Словаря — предоставить около 20 000 единиц слов, которых достаточно, чтобы помочь вьетнамцам изучать и искать контент, предназначенный для устного или письменного выражения всех самых необходимых...
  • №5
  • 137,78 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
C
Washington: the Consumer Financial Protection Bureau (CFPB), 2022. — 71 p. This glossary of common financial terms was created and is used by the CFPB for translating consumer education materials from English to Vietnamese. The CFPB is publicly sharing it to expand access to financial information among limited English proficient persons. It is the vision of the CFPB that other...
  • №6
  • 855,21 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Washington: Consumer financial protection bureau (CFPB), 2021. — 71 p. Since its inception, the Consumer Financial Protection Bureau (CFPB) has provided consumers with numerous ways to make their voices heard. Consumers nationwide have engaged with the CFPB through public hearings, listening events, roundtables, town halls, its Web site (consumerfinance.gov), and its Consumer...
  • №7
  • 943,10 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Erin Go Bragh Publishing, 2014. — 12, 1157 p. — ISBN 1941345492, ISBN 978-1941345498. — Andre Nguyen Van Chau. This is an advanced Vietnamese dictionary with English definitions, compiled with the enrichment of the Vietnamese language in mind. This dictionary lists words and expressions used by Vietnamese throughout the ages. It shows local and ethnic dialectal words and...
  • №8
  • 77,45 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
First edition. — Glasgow: Collins; HarperCollins Publishers, 2021. — 145 p.: ill. — ISBN 9780008399689. Vietnamese people use various terms to address each other in conversations. Personal pronouns depend on the context, age, gender, family relationships, and so on. In formal contexts, you can address your peers as “anh” (ann) (literally “older brother”) or “chị” (chee)...
  • №9
  • 12,79 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Gồm 20.000 từ mỗi phần. — Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2009. — 592 trang. Dictionary of food technologygy: English-Vietnamese and Vietnamese-English . 20 000 entries in each section. Cuốn "Từ điển công nghệ thực phẩm" Anh Việt và Việt Anh bao gồm 20.000 thuật ngữ thuộc lĩnh vực nguyên liệu chế biến thực phẩm, máy móc trang thiết bị sản xuất thực phẩm, phương pháp chế biến...
  • №10
  • 14,08 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Đà Nẵng: NXB Đà Nẵng, 2004. — 718 trang. English-Vietnamese and Vietnamese-English mathematics dictionary . Cuốn Từ điển Toán Học Anh-Việt và Việt-Anh gồm khoảng 22.000 thuật ngữ phần Anh - Việt và 18.000 thuật ngữ phần Việt - Anh thuộc các lĩnh vực, các nghành và các bộ môn toán học cơ bản, toán học ứng dụng, máy tính, tin học và một số nghành có liên quan như giải tích, giải...
  • №11
  • 82,28 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, 2008. — 503 trang. Maritime dictionary: English-Vietnamese, Vietnamese-English . 43 000 entries. Từ Điển Hàng Hải Anh - Việt & Việt - Anh gồm khoảng 25000 thuật ngữ phần Anh - Việt và 18000 thuật ngữ phần Việt - Anh thuộc các lĩnh vực liên quan đến biển như hải dương học, khí tượng biển, thủy văn, luật biển, công nghệ đóng và chữa tàu... Cuối sách...
  • №12
  • 26,85 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
D
Habana: Instituto Cubano del libro, 1971. — 697 p. El vietnamita (tiếng Việt, tiếng Việt Nam, o Việt ngữ) es una lengua tonal, antiguamente conocido bajo la dominación francesa como annamita (ver Annam); es el idioma nacional y oficial de Vietnam (Việt Nam). Es la lengua de los vietnamitas (người Việt o người Kinh), que constituyen alrededor de 87 % de la población de Vietnam,...
  • №13
  • 65,52 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Praha: Formování profese sociokulturní mediátor – inspirace portugalským modelem, 2014. — 364 p. Дохналова Е., Пойманова М. и др. Чешско-вьетнамский словарь по межкультурной работе. Milé čtenářky, milí čtenáři, držíte v ruce Slovník pro interkulturní práci, který vznikl v rámci projektu „Formování profese sociokulturní mediátor – inspirace portugalským modelem“ realizovaném v...
  • №14
  • 911,54 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ladislav Zamboj, Nguy Giang Linh, Nguyen Bao Ngoc, Jiří Kocourek, Viet Cuong Nguyen. — Praha: InBáze, 2014. — 355 p. — ISBN 978-8090575974. Milé čtenářky, milí čtenáři, držíte v ruce Slovník pro interkulturní práci, který vznikl v rámci projektu „Formování profese sociokulturní mediátor – inspirace portugalským modelem“ realizovaném v letech 2012–2014 nevládní organizací...
  • №15
  • 2,17 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Viet Nam: Nha Xuat Ban Giao Duc, 1994. — 208 p. Дуонг Кы Дук, Ву Куанг Хао. Словарь синонимов и антонимов вьетнамского языка (на вьет. яз.) Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết...
  • №16
  • 4,93 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
E
Albany: the State Education Department; the University of the state of New York, 2018. — ii, 29 p. Translation of chemistry terms based on the coursework for chemistry, grades 9 to 12.
  • №17
  • 611,31 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI, 2020. — 2077 р. — ISBN 978-604-956-935-7. Англо-вьетнамский словарь. Есть навигация по буквам, встроенная в PDF файл. Навигация сделана так, чтобы для нахождения слова нужно было пролистать максимум 4-5 страниц. Весь текст распознан, можно использовать поиск и копирование. Отличное качество сканов 600dpi.
  • №18
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI, 2020. — 2077 р. — ISBN 978-604-956-935-7. Англо-вьетнамский словарь. Есть навигация по буквам, встроенная в PDF файл. Навигация сделана так, чтобы для нахождения слова нужно было пролистать максимум 4-5 страниц. Весь текст распознан, можно использовать поиск и копирование. Отличное качество сканов 600dpi.
  • №19
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI, 2020. — 2077 р. — ISBN 978-604-956-935-7. Англо-вьетнамский словарь. Есть навигация по буквам, встроенная в PDF файл. Навигация сделана так, чтобы для нахождения слова нужно было пролистать максимум 4-5 страниц. Весь текст распознан, можно использовать поиск и копирование. Отличное качество сканов 600dpi.
  • №20
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI, 2020. — 2077 р. — ISBN 978-604-956-935-7. Англо-вьетнамский словарь. Есть навигация по буквам, встроенная в PDF файл. Навигация сделана так, чтобы для нахождения слова нужно было пролистать максимум 4-5 страниц. Весь текст распознан, можно использовать поиск и копирование. Отличное качество сканов 600dpi.
  • №21
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI, 2020. — 2077 р. — ISBN 978-604-956-935-7. Англо-вьетнамский словарь. Есть навигация по буквам, встроенная в PDF файл. Навигация сделана так, чтобы для нахождения слова нужно было пролистать максимум 4-5 страниц. Весь текст распознан, можно использовать поиск и копирование. Отличное качество сканов 600dpi.
  • №22
  • 64,08 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
G
Издательство 出版社:广西教育出版社 南宁 год 年份:2008年八月 количество страниц 页数 267 内容简介本教程分上下两册,上册第一部分为越南语语音,对发音方法做了科学,详尽的描述,并配有发音部位图,便于学习掌握;上册第二部分和下册全部为口语课文,每课紧扣一个主题,涵盖了越南社会生活的各个主要方面,用语地道,贴近现实,实用性强,可为学习者与越南开展经贸,旅游等交往活动打下坚实的语言基础。本教程作者都是越语界专家,并由越南知名教授审订,科学性强,可靠性高。
  • №23
  • 17,18 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2014. — 1330 p. — ISBN: 9780804843997,2007943681,9781462914173 Tuttle Concise Vietnamese Dictionary is the most up-to-date compact Vietnamese dictionary available today. It is designed for English speakers who are studying the Vietnamese language, traveling to Vietnam or using the language on a daily basis to interact with Vietnamese speakers. It has both...
  • №24
  • 3,11 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2014. — 1330 p. — ISBN: 9780804843997,2007943681,9781462914173 Tuttle Concise Vietnamese Dictionary is the most up-to-date compact Vietnamese dictionary available today. It is designed for English speakers who are studying the Vietnamese language, traveling to Vietnam or using the language on a daily basis to interact with Vietnamese speakers. It has both...
  • №25
  • 7,06 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2020. — 582 p. This is the most up-to-date Vietnamese mini dictionary available! Ideal for any application where a handy, portable dictionary is required—whether for travel, business or study. This powerful pocket reference contains the following essential features: Bidirectional English-Vietnamese and Vietnamese-English sections Covers 15,000 essential words,...
  • №26
  • 1,92 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
H
Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tp Hồ Chí Minh, 2004. — 1130 trang. 漢越禪宗辭典 . Thiền tông – Căn cứ vào lịch sử hình thành và phát triển, bằng vào rất nhiều truyền thuyết sinh động và thiền ngữ kì dị tuyệt vời, cộng với ảnh hưởng dài lâu sâu sắc đối với văn hóa Đông phương, cùng sự xâm nhập không ngừng của nó vào nền văn hóa Tây phương hiện nay đã tạo thành một thế giới Thiền sâu xa...
  • №27
  • 11,15 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Lonely Planet, 2018. — 259 p. Lonely Planet's Vietnamese Phrasebook & Dictionary is your passport to the most relevant Vietnamese phrases and vocabulary for all your travel needs. Order your coffee with authority, bargain like a pro at the market, and know what you're eating from street stalls, all with your trusted travel companion. With language tools in your back pocket, you...
  • №28
  • 12,52 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
北京 : 商务印书馆, 1997. — 945 页. Beijing: Shang wu yin shu guan, 1997. — 945 p. Хау Хан Зянг и др. Китайско-вьетнамский словарь иероглифов (с транскрипцией). 漢字,在中國亦称中文字、中国字、方塊字,是漢字文化圈廣泛使用的一種文字,也是世界上唯一仍被廣泛使用的高度發展的語素文字。 廣義的漢字指從甲骨文、大篆、金文、籀文、小篆,至隶书、草书、楷书(以及衍生的行书)等的文字,狹義指以正楷作為標準寫法的漢字,也是今日普遍使用的現代漢字。漢字在古文中只稱「字」,少數民族為區別而稱「漢字」,指漢人使用的文字。 Chữ Hán còn gọi là chữ Nho, chữ Trung Quốc, là...
  • №29
  • 68,61 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp; Viện Ngôn ngữ học, 2002. — 33, 1939 trang. Nhằm giúp bạn đọc biết nhiều hơn về một dân tộc đã giành được độc lập và tự do qua nhiều cuộc đấu tranh gian khổ cuốn Từ Điển Pháp Việt này đã được cho biên soạn. Cuốn Từ điển Pháp - Việt này, do hai soạn giả Hồ Hải Thụy và Chu Khắc Thuật với sự cộng tác của một số giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, phó...
  • №30
  • 45,46 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
This is the database of the Vietnamese - German dictionary. It contains about 12.000 entries. - This database was created by Ho Ngoc Duc for the Free Vietnamese Dictionary Project
  • №31
  • 6,89 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2010. — 399 trang. Science and Technics Publishing House. Tài liệu trình bày các nội dung về Danh Pháp hóa học: Các quy tắc phiên chuyền; áp dụng các quy tắc phiên chuyền và danh pháp IUPAC để gọi tên các nguyên tố, đơn chất và hợp chất. Thuật ngữ hóa học: Chuẩn hóa các tiêu chí đặt và phiên chuyển thuật ngữ Khoa học Việt Nam; phương...
  • №32
  • 5,96 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
2010. — 197 trang. Do thời gian có hạn, chúng tôi tạm đưa ra 4 nội dung cơ bản thuộc 4 lĩnh vực sau: Phần 1: Dinh dưỡng (Anh Việt). Phần 2: Dinh dưỡng (Việt Anh). Phần 3: Trang điểm (Anh Việt). Phần 4: Trang điểm (Việt Anh). Phần 5: Mỹ thuật (Anh Việt). Phần 6: Mỹ thuật (Việt Anh). Phần 7: Công nghệ may & thời trang (Anh Việt). Phần 8: Công nghệ may & thời trang (Việt Anh).
  • №33
  • 2,30 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2018. — 347 р. This is the most up–to–date and complete Vietnamese to English dictionary available. It is designed primarily for the growing number of students of Vietnamese who need a good and reliable Vietnamese–English dictionary. Although it is targeted mainly at English speakers and other non–native users who need to learn Vietnamese, it can also be used...
  • №34
  • 3,17 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức; Khoa học xã hội và nhân văn, Viện Ngôn ngữ, 2008. — 1376 trang. Cuốn sách "Từ Điển Tiếng Việt" được biên soạn nhằm đáp ứng yêu cầu của bạn đọc giáo viên, sinh viên, học sinh, những người cần tìm hiểu và tra cứu về ý nghĩa phong phú của tiếng Việt. Sách được cập nhật nhiều từ mới nhất hiện nay. Quyển Từ điền tiếng Việt này là một công trình biên...
  • №35
  • 199,54 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội; Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học, 2003. — xviii, 1221 trang. Từ điển tiếng Việt - còn được gọi là Từ điển Hoàng Phê - là một công trình khoa học do tập thể các nhà khoa học thuộc Viện Ngôn ngữ học - cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ học hàng đầu của Việt Nam biên soạn dưới sự chủ biên của Hoàng Phê. Công trình đã được tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học...
  • №36
  • 45,09 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà Xuất Bản Khoa Học Xã Hội, 1988. - 1208 tr. Хоанг Фе. Словарь вьетнамского языка. - Ханой, 1988. - 1208 с. Нет страниц 332-342, 874. Содержание в комментариях. Вторая часть архива здесь: /file/416490/
  • №37
  • 95,37 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà Xuất Bản Khoa Học Xã Hội, 1988. - 1208 tr. Хоанг Фе. Словарь вьетнамского языка. - Ханой, 1988. - 1208 с. Нет страниц 332-342, 874. Предисловие в комментариях. Первая часть архива здесь: /file/416459/
  • №38
  • 84,57 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, 2006. — 478 trang. Tiếng nói là nơi cất giữ nguồn mạch văn hóa một cách tinh túy nhất, cho nên muốn xây đắp vun trồng văn hóa thì không gì hơn là trước hết phải bảo tồn được tiếng nói. Cuốn từ điển này chính là một cách bảo tồn thiết thực nhất, khoa học nhất, khi mà nguy cơ mất mát vơi hụt tiếng nói các dân tộc thiểu số đang ngày càng trở...
  • №39
  • 7,84 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Paris: Nhà xuất bản Minh Tân, 1951. — xlix, 199 trang. Vocabulaire scientifique. 黃春瀚. 科學名詞 . Quyển sách “Danh từ khoa học” của cụ Hoàng Xuân Hãn viết năm 1942 bàn về việc “nhập khẩu” thuật ngữ khoa học, ở đó có các chỉ dẫn hữu ích để chọn cách tạo ra từ ngữ mới khi dịch. Cụ Hãn trước tiên nêu các đặc tính được kỳ vọng đối với danh từ khoa học để làm mục tiêu, từ đó phân tích 3...
  • №40
  • 63,17 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021. — 107 p. A fun and helpful resource for anyone interested in learning some Vietnamese--whether you're 5 or 100! This picture dictionary covers the 1,500 most useful Vietnamese words and phrases. Each word and sentence is given in Vietnamese script--with a Romanized version to help you pronounce it correctly--along with the English meaning. The words are...
  • №41
  • 14,92 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
K
Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 2005. — 717 trang. Accounting, auditing, commercial dictionary: English-Vietnamese . Việc cập nhật thuật ngữ tiếng Anh trong các lĩnh vực chuyên dụng tài chính, ngân hàng, thương mại đang là mối quan tâm của các sinh viên chuyên ngành kinh tế, cán bộ ngoại thương, các nhà hoạt động doanh nghiệp hiện nay. Hơn nữa trong xu thế hội nhập kinh tế toàn...
  • №42
  • 18,45 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phân viện Nghiên cứu Phật học. — Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa Học Xã Hội, 2012. — 1572 trang. — Tái bản lần thứ hai có sửa chữa và bổ sung. 漢越佛學辭典 . Từ Điển Phật Học Hán Việt Đây là một trong những bộ từ điển Phật học đầy đủ và dễ sử dụng nhất hiện nay. Tuy nói là Hán-Việt, nhưng thật ra chỉ là sắp xếp mục từ theo các thuật ngữ Hán-Việt mà...
  • №43
  • 124,70 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
L
Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1995. — 840 trang. Science and Technics Publishing house. 25000 thuật ngữ. — Tiếng Anh là một ngôn ngữ đặc biệt, không những có rất nhiều từ mang nhiều nghĩa khác nhau mà cờn rất phong phú về thành ngữ Hãy lấ động từ TO PUT làm thí dụ, ngoài các nghĩa thông thường như: đặt, để, bỏ, đút, đưa, nó cời rất nhiều nghĩa khác như : đặt vào, cho vào, sắp...
  • №44
  • 40,59 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 1995. — 840 trang. Science and Technics Publishing House Dictionary of current English-Vietnamese idioms . Về phương thức biên soạn, chúng tôi xin được nhắc lại đôi nét về những tiêu chí vừa nêu ra như trên, nghĩa là “đầy đủ, rõ ràng dễ hiểu và dễ sử dụng”. Trước hết là yêu cầu “đầy đủ”. Thật ra, đây là một yêu cầu không bao giờ có thể...
  • №45
  • 31,89 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tp. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 1998. — vi, 470 trang. Tre Publishing House. 越华实用新词典 . Từ điển Việt - Hoa với hơn 20.000 từ ngữ thực dụng đáp ứng cho các bạn tra cứu khi học tiếng Hoa, sẽ trở thành "chiếc chìa khóa quý" giúp bạn đọc "mở cửa" đi vào "kho tàng" ngôn ngữ Trung Hoa, là "nhịp cầu giao cảm" giữa hai dân tộc Việt - Hoa, là thứ "phương tiện đắc dụng" giúp bạn đọc...
  • №46
  • 14,69 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 2006. — 315 trang. Trong sách giáo khoa văn học hệ phổ thông . Giai thích từ Hán-Việt trong sách giáo khoa văn học phổ thông là công trình nghiên cứu khoa học cấp Bộ đã được Hỏi đồng nghiệm thu cấp Bộ thông qua. Рау là công trình ch khảo về hệ thống từ lán-Việt, là những từ có vai trò hết sức quan trọng trong tiếng Việt, thường...
  • №47
  • 29,67 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
New York: Hippocrene Books, 1991. — 501 p. — ISBN 9780870529245. Over 12,000 entries Vietnames words fully romanized English pronunciation fully indicated Appendix of English synonyms and antonyms Appendix of modern Vietnamese terms.
  • №48
  • 74,25 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà Xuất bản Tp. Hồ Chí Minh, 2001. — 1161 trang. Dictionnaire vietnamien-français . Đây là công trình được biên soạn rất công phu trong nhiều năm của Giáo sư Lê Khả Kế và Giáo sư Nguyễn Lân. Sách được soạn thảo dựa theo bảng từ cũng như đường hướng chủ yếu của cuốn Tự điển tiếng Việt phổ thông do Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia Việt Nam...
  • №49
  • 18,30 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ho Chi Minh: Nha Xuat Ban Tp., 2001. — 856 p. Ле Кха Ке, Фам Дуй Чонг и др. Вьетнамско-английский словарь. Vietnamese is an Austroasiatic language that originated in the north of modern-day Vietnam, where it is the national and official language. It is the native language of the Vietnamese (Kinh) people, as well as a first or second language for the many ethnic minorities of...
  • №50
  • 50,30 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, 1997. — 1693 trang. Science and Technics Publishing house English-Vietnamese and Vietnamese-English dictionary of biology . Cuốn Từ điển sinh học Anh- Việt và Việt -Anh này được xuất bản nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn của bạn đọc hiện nay về từ điển khoa học công nghệ nói chung và từ điển chuyên ngành sinh học nói riêng. Cuốn từ điển này có...
  • №51
  • 49,25 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Hoc Vien Chinh Tri-Hanh Chinh Quoc Gia Ho Chi Minh, 2010. — 424 p. Khoảng 10 000 thuật ngữ. A абандон dt từ bỏ, chối bỏ (abandon, abandonment). аболиция dt bãi bỏ, huỷ bỏ (abolition, abolitio). абонемент dt đặt mua, thuê (subscription). абонент dt người đặt, người thuê, người /hộ/ sử dụng dịch vụ thuê bao (subscriber, user). авалирование dt bảo lãnh (avaling). авалист...
  • №52
  • 5,03 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
M
Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2006. — 374 trang. Tài liệu “Từ điển sinh học Anh – Việt” được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn của bạn đọc hiện nay về từ điển khoa học công nghệ nói chung và từ điển chuyên ngành sinh học nói riêng.
  • №53
  • 1,18 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Phan Rang: Trung tâm văn hóa Chăm, 1971. — xlii, 499; 95 trang.: ảnh hình. Dictionnaire căm-vietnamien-français . Từ Điển Chăm - Việt - Pháp nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, giảng dạy, chữ Chăm cho học sinh người dân tộc cũng như việc nghiên cứu của các nhà chuyên môn Chăm học. Tài liệu phục vụ nhu cầu tìm hiểu, tra cứu, về chữ Chăm. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
  • №54
  • 73,08 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
N
Author: Espen Smith Ore,Tone Merete,Nguyễn Quốc Khánh+various Publisher: Universitetet i Bergen Publication date: 1983 2009 Number of pages: 1271 Language:Vietnamese/Norwegian Denne utgaven fra 2008 er bygget over utgaven fra 1983, med datagrunnlag datert 1992. Sist oppdatert 2009-10-21. Omfang: 1. utgaven 1983: 501 sider. Denne utgaven 2008: 10689 oversatte...
  • №55
  • 12,29 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, 2007. — 250 trang. Từ điển Ngân hàng Anh - Trung - Việt - Ngọc Thái" xin giới thiệu đến các bạn cách sử dụng một số từ đơn và từ phức trong Tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng đã được dịch ra tiếng Trung nhằm giúp các bạn có thể phân biệt các từ với nhau và khi viết tắt hay rút gọn các từ thì phải làm sao cho đúng. Mỗi mục từ trong sách này dù ỉà...
  • №56
  • 8,57 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2000. — 1451 trang. English-Vietnamese dictionary of information technology, electronics and telecommunications . Cuốn Từ Điển Công Nghệ Thông Tin Điện Tử Viễn Thông Anh - Việt này gồm ba vạn thuật ngữ cơ bản của các ngành công nghệ thông tin, điện tử và viễn thông. Mỗi thuật ngữ tiếng Anh đều có thuật ngữ tiếng Việt đối chiếu và có phần...
  • №57
  • 93,12 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Eighth printing. — Rutland, Vermont; Tokyo: Charles E. Tuttle Co., 1997. — 328 p. — (Tuttle Language Library). It provides concise translations of over 16,000 entries. Many entries include useful compounds and phrases, indicating the actual usage of the word. This dictionary grew out of several successive drafts, beginning with a manuscript undertaken as early as 1966, when the...
  • №58
  • 21,17 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2016. — 384 р. This is the most up–to–date and complete English to Vietnamese dictionary available. It is designed primarily for the growing number of students of Vietnamese who need a good and reliable English–Vietnamese dictionary. Although it is targeted mainly at English speakers and other non–native users who need to learn Vietnamese, it can also be used...
  • №59
  • 40,53 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2016. — 317 р. This is the most up–to–date and complete Vietnamese to English dictionary available. It is designed primarily for the growing number of students of Vietnamese who need a good and reliable Vietnamese–English dictionary. Although it is targeted mainly at English speakers and other non–native users who need to learn Vietnamese, it can also be used...
  • №60
  • 31,14 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tokyo; Rutland: Charles E. Tuttle Co., 1991. — xiv, 568 p. — (Tuttle Language Library). The demand for a concise, inexpensive Vietnamese-English dictionary has grown dramatically in recent years. This paperback edition of the Vietnamese-English Dictionary has been published to meet that demand. The dictionary includes all the most frequently used words in Vietnamese. Morphemes,...
  • №61
  • 33,66 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 1997. — 1121 trang. Science and Technics Publishing House. English-Vietnamese dictionary of electronics, computer science and communications . Cuốn Từ Điển Tin Học Điện Tử Viễn Thông Anh - Việt và Việt - Anh (Khoảng 80.000 Thuật Ngữ) này sẽ giới thiệu đến bạn đọc khoảng 80.000 thuật ngữ, bao quát gần như mọi chủ đề trong ba lĩnh vực Tin...
  • №62
  • 71,57 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội, 2006. — 1654 p. Нгуйен Дык Дьеу и др. Большой китайско-вьетнамский словарь. Tiếng Trung là một ngôn ngữ hay họ ngôn ngữ gồm các ngôn ngữ có ngữ điệu thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng. Mặc dù thường được coi là ngôn ngữ duy nhất với lý do văn hoá, trên thực tế mức độ đa dạng giữa các vùng khác nhau có thể sánh với sự đa dạng của các ngôn ngữ...
  • №63
  • 102,60 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 1996. — 761 trang. English-Vietnamese dictionary of economics and business with explanation . Mục đích của cuốn sách là giúp độc giả khi sử dụng các tài liệu tiếng Anh về kinh tế có thể hiểu sâu hơn những khái niệm hay nội dung cơ bản của những thuật ngữ thường gặp (và từ đó có thể diễn đạt tương đối thống nhất trong tiếng Việt). Hiện nay...
  • №64
  • 47,31 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 1997. — 188 trang. Phần 1: Các mẫu câu Việt – Anh thông dụng. Phần 2: Bài áp dụng luyện dịch. Phần 3: Bài luyện dịch thêm. Phần 1, tác giả giới thiệu 52 mẫu câu Việt – Anh. Đây là những mẫu câu được tác giả góp nhặt từ các cuốn sách đang được sử dụng rộng rãi tại nước ta và các nước khác. Phần 2, tác giả đưa những mẫu trên vào áp dụng qua các...
  • №65
  • 1,96 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2006. — 468 trang. — ISBN 8935048962794. Science and Technics Publishing House. English-Vietnamese dictionary of electricity and electrical engineering . Cuốn “Từ điển Điện và Kỹ thuật Điện Anh - Việt” được xuất bản nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của bạn đọc hiện nay về từ điển đối chiếu chuyên ngành Điện và Kỹ thuật Điện Anh - Việt....
  • №66
  • 12,04 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 2001. — 845 trang. — ISBN 8935048910412. Science and Technics Publishing House. English-Vietnamese and Vietnamese-English dictionary of information security . Cuốn sách "Từ điển an toàn thông tin Anh Việt - Việt Anh" do ban Từ điển của NXB Khoa học và Kỹ thuật tổ chức biên soạn dựa trên những từ điển giải thích tiếng Anh mới nhất và những...
  • №67
  • 20,58 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: NXB khoa học kỹ thuật, 1998. — 937 trang. Science and technics Publishing House Vietnamese-English dictionary of science and technology . About 60 000 entries. Cuốn sách "Từ điển khoa học và công nghệ Việt Anh (Vietnamese-English dictionary of science and technology)" giới thiệu tới người đọc khoảng 60.000 thuật ngữ trên các lĩnh vực khoa học và công nghệ tạo điều kiện...
  • №68
  • 31,63 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hong Duc Publishing House, 2013. — 992 p. Vietnamese - English dictionary with 175,000 words provides readers with a quite complete amount of words on common fields. This dictionary is compiled from famous English and American dictionaries, used in schools as well as in transaction offices. Vietnamese terms are also compiled according to modern Vietnamese standards. The...
  • №69
  • 48,75 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 1994. — 475 trang. Legal dictionary English-Vietnamese . Cuốn sách bao gồm các thuật ngữ về công pháp và tư pháp quốc tế, luật hiến pháp, luật hành chính, luật hình sự, luật dân sự, luật thương mại, luật bản quyền tác giả, các quá trình xét xử và tố tụng cùng nhiều lĩnh vực đặc thù khác của pháp luật. Cuốn sách nhằm đáp ứng...
  • №70
  • 17,59 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021. — 96 р. A fun and helpful resource for anyone interested in learning some Vietnamese—whether you're 5 or 100! This picture dictionary covers the 1,500 most useful Vietnamese words and phrases. Each word and sentence is given using the Vietnamese alphabet—with a Romanized version to help you pronounce it correctly—along with the English meaning. The...
  • №71
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021. — 96 р. A fun and helpful resource for anyone interested in learning some Vietnamese—whether you're 5 or 100! This picture dictionary covers the 1,500 most useful Vietnamese words and phrases. Each word and sentence is given using the Vietnamese alphabet—with a Romanized version to help you pronounce it correctly—along with the English meaning. The...
  • №72
  • 90,00 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021. — 96 р. A fun and helpful resource for anyone interested in learning some Vietnamese—whether you're 5 or 100! This picture dictionary covers the 1,500 most useful Vietnamese words and phrases. Each word and sentence is given using the Vietnamese alphabet—with a Romanized version to help you pronounce it correctly—along with the English meaning. The...
  • №73
  • 40,18 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021. — M4A. A fun and helpful resource for anyone interested in learning some Vietnamese—whether you're 5 or 100! This picture dictionary covers the 1,500 most useful Vietnamese words and phrases. Each word and sentence is given using the Vietnamese alphabet—with a Romanized version to help you pronounce it correctly—along with the English meaning. The words...
  • №74
  • 78,06 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
南華字典 Б.м.: б.и., 1940. — 350 tr. Вьетнамский словарь иероглифов. Для каждого иероглифа дается вьетнамское произношение и значения на вьетнамском языке.
  • №75
  • 10,98 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Kim Dung, 2018. — 1007 с. Tщ’ điển Nga - Việt nаy được biкn soạn cho đối tượng lа người Việt học vа tra cứu tiếng Nga: học sinh, sinh viкn, người tự học tiếng Nga hoặc học cу hướng dẫn. Với quan điểm đу, mục từ của Từ điển được lựa chọn từ những từ cу tần suất xuất hiện cao trong tiếng Nga hiện đại, lа từ thфng dụng trong hoạt động giao tiếp vа trong cбc văn bản. Cбc vн dụ...
  • №76
  • 89,89 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, 1991. — 540 trang. English-Vietnamese dictionary of chemistry . Từ điển Hóa học Anh-Việt gồm khoảng 28000 thuật ngữ chọn lọc có hệ thống ứng với trình độ phát triển toàn diện của Hóa học hiện đại, và cần thiết nhất của các lĩnh vực khoa học kỹ thuật khác có liên quan. Nội dung từ điển thể hiện sự rút đúc kinh nghiệm qua thực tiễn sử dụng...
  • №77
  • 21,07 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên, 2003. — 354 trang. Cuốn sách “Cách dùng từ ngữ và thuật ngữ Kinh tế Thương mại Việt-Anh” của tác giả Nguyễn Trùng Khánh biên soạn giúp các bạn sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại và làm việc tại các công ty nước ngoài, có thể sử dụng một cách chính xác và thành thạo các từ ngữ thuật ngữ cũng như những mẫu câu chuẩn mực trong tiếng Anh...
  • №78
  • 8,71 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2003. — xxiii + 418 p. Грамматический словарь вьетнамского языка на вьетнамском и английском языке (параллельный текст). Каждому грамматическому показателю соответствует отдельная статья.
  • №79
  • 67,25 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hoá-Thông tin, 2006. — 2255 trang. Cuốn Từ điển Đức-Việt 150.000 Từ này được biên soạn rất công phu nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của các bạn học sinh, sinh viên và các nhà khoa học cũng như của các nhà chuyên môn cần sử dụng tiếng Đức trong các lĩnh vực công tác khác nhau, đặc biệt trong công tác khoa học và kỹ thuật. Các tác giả đã đưa ra...
  • №80
  • 55,97 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Viet Nam: NXB Văn Hóa Thông Tin, 2005. — 1171 p. Нгуйен Ван Тыэ, Нгуйен Тхи Ким Дунг и др. Большой вьетнамско-немецкий словарь. Содержит 80 тыс. слов. Cuốn từ điển Việt - Đức được biên soạn để đáp ứng nhu cầu học tập và tra cứu của các bạn học sinh, sinh viên, các nhà khoa học tự nhiên và xã hội. Tác giả đã đưa những từ có tần số xuất hiện cao trong nhiều lĩnh vực để giúp...
  • №81
  • 24,81 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Viet Nam: NXB Văn Hóa Thông Tin, 2006. — 2255 p. Нгуйен Ван Тыэ, Нгуйен Тхи Ким Дунг. Большой немецко-вьетнамский словарь. Содержит 150 тыс. слов. Cuốn Từ điển Đức-Việt 150.000 Từ này được biên soạn rất công phu nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu của các bạn học sinh, sinh viên và các nhà khoa học cũng như của các nhà chuyên môn cần sử dụng tiếng Đức trong các lĩnh...
  • №82
  • 120,49 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 1970. — 687 trang. Русско-вьетнамский геологический словарь . Cuốn Từ điển Nga Việt Địa chất này được biên soạn và xuất bản nhằm mục đích phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu và phổ biến khoa học địa chất, góp phần bước đầu thống nhất một phần những thuật ngữ dùng trong ngành địa chất và những ngành có liên quan. Cuốn từ điển này được ra...
  • №83
  • 44,44 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tp. Hồ Chí Minh: Nhà Xuất Bản Trẻ, 2009. — 633 trang. Tre Publishing House. Cung cấp những từ ngữ thiết yếu được sử dụng trong ngành quản trị khách sạn và du lịch, bao gồm tất cả các dịch vụ từ cung cấp cho các nhà hàng ăn, khách sạn tới chuyên chở, bảo hiểm, vệ sinh an toàn cùng với các thuật ngữ liên quan tới công việc kinh doanh thương mại như kế toán, nhân sự.
  • №84
  • 92,46 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
P
San Diego, 2008. - 235 p. This is an English thesaurus designed for Vietnamese speakers who wish to better understand the ambiguities and richness of the English language. The first chapter is a full English thesaurus organized by 1608 Vietnamese subject words. For each Vietnamese subject word, one or more corresponding English subject words (translations) are provided. Synonyms...
  • №85
  • 2,06 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Genève: Tổ chức Di cư Quốc tế, 2011. — 148 trang. Di cư quốc tế trở thành một trong những quan tâm lớn hiện nay của cộng đồng quốc tế. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, di cư quốc tế càng trở nênquan trọng tác động đến sự phát triển kinh tế - xã hội – văn hóa của mỗi quốc gia. Không một quốc gia nào đứng ngoài vấn đề di cư và cũng không quốc gia nào có thể tự mình giải quyết được...
  • №86
  • 2,83 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, 2007. — 1739 trang. People's Army Publishing House. English-Vietnamese military dictionary . Trong lĩnh vực quân sự, việc ứng dụng ngày càng rộng rãi những thành tựu khoa học, công nghệ hiện đại đã tạo nên những bước phát triển vô cùng to lớn và mạnh mẽ, dẫn đến nhu cầu tìm hiểu tri thức quân sự thế giới nhằm nâng cao sức mạnh phòng thủ...
  • №87
  • 100,14 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Y học, 2008. — 1158 trang. English-Vietnamese medical dictionary. Thuật ngữ y học hiện nay không còn đơn giản như mười, mười lǎm nǎm trước đây. Cùng với sự nỗ lực đạt đến những thành công trong nghiên cứu y khoa để chế ngự và đẩy lùi bệnh tật, từ ngữ y học đã phát sinh thêm nhiều từ mới quan trọng và cần thiết. Cuốn Từ điển y học Anh- Việt được biên soạn...
  • №88
  • 41,06 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 1972. — 451 trang. Cuốn từ điển chuyên nghành toán học bao gồm các từ chuyên nghành của toán sách có khoảng 17 000 từ được xắp xếp theo ABC rất tiện lợi cho việc tra cứu của sinh viên nghành toán. Toán học là một ngành, một môn học đòi hỏi suy luận và trí thông minh cao. Nó chứa tất cả những gì thách thức đến bộ não của chúng ta. Học...
  • №89
  • 1,05 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle, 2016. — 640 p. — ISBN: 0804845344 This is a compact and user–friendly Vietnamese dictionary. The Tuttle Compact Vietnamese Dictionary is the most up–to–date and complete Vietnamese dictionary yet published. An essential tool to learn Vietnamese, it is written for English speakers and other non–native users who need to look up Vietnamese terms, and can also be used by...
  • №90
  • 5,87 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle, 2016. — 640 p. — ISBN: 0804845344 This is a compact and user–friendly Vietnamese dictionary. The Tuttle Compact Vietnamese Dictionary is the most up–to–date and complete Vietnamese dictionary yet published. An essential tool to learn Vietnamese, it is written for English speakers and other non–native users who need to look up Vietnamese terms, and can also be used by...
  • №91
  • 6,19 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2021 — 194 p. — ISBN 080484688X. Essential Vietnamese Phrasebook & Dictionary presents the practical language of everyday interactions, conveyed in a way that's clear, concise, accessible and enjoyable. It includes fundamental sentences used when meeting people, starting conversations, and asking and replying to questions, as well as a basic grammar and...
  • №92
  • 4,91 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
R
Sacramento: Superior Court of California, County of Sacramento, 2005. — iii, 119 p. The Superior Court of California, County of Sacramento ("Court"), has prepared this Legal Glossary. The Court cannot guarantee that the translations contained therein are completely accurate, although reasonable attempts were made to achieve this goal. This glossary is to be used for general...
  • №93
  • 501,54 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
S
Издательство: Oxford University Press Год выпуска: 1998 Кол-во страниц: 227 ISBN: 978-0194352031 Язык: Английский, вьетнамский Словарь охватывает темы из повседневной жизни, техники и окружающего нас мира. Содержит иллюстрации. Предназначен для широкого круга читателей, изучающих вьетнамский язык или работающих с вьетнамским языком. A comprehensive, flexible, and...
  • №94
  • 45,31 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Bangkok: SIL International, 2012. — 571 p. Смит Д. Кеннет. Вьетнамско-английский словарь с английским и французским глоссарием. Indexes to Word Group Boxes and Word Group Appendices. Sedang Dictionary. Appendices 1-36 (Word Groups). Appendix 37 (Word Classes). English Glossary. Vietnamese Glossary. French Glossary. Maps.
  • №95
  • 3,51 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
T
Đà Nẵng: Trường Đại học Bách hhoa Đà Nẵng. — 56 trang. The University of Danang - University of Science and Technology. Cuốn sách "Học Từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh theo chủ đề" minh họa cách học tiếng anh một cách hiệu quả thông qua hình ảnh, mỗi con vật, đồ vật, dụng cụ đều được minh họa qua hình ảnh với 2 ngôn ngữ tiếng anh và tiếng việt. Học qua hình ảnh được xem là...
  • №96
  • 5,88 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Editorial Planeta, 2008. — 132 p. Este pequeño libro te permitirá resolver las situaciones más comunes en las que podrías encontrarte, descubrir la gastronomía local o conocer gente e intercambiar opiniones. Sin duda, se convertirá en compañero de viaje indispensable. No es que se vaya a aprender el idioma, pero con esta pequeña guía se puede salir del paso en bastantes...
  • №97
  • 9,47 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hippocrene Books, 2004. — 252 p. Vietnam has become a popular destination for tourists, who enjoy its vibrant cities, spectacular coastline, and diverse ethnic cultures. This guide is an essential aid to all who wish to communicate in Vietnamese at home and abroad. - 3,000 total dictionary entries - Helpful phrases for the traveler, student, or businessperson - Pronunciation...
  • №98
  • 5,81 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hippocrene Books, 2010. — 252 p. — (Hippocrene Practical Dictionary). spoket by more than 80 million people across oe bale. Vietnamese is rapidly becoming a prominent business language in Southeast Asia, America, and Europe. Designed to facilitate translation and understanding for speakers of either Vietnamese or English, this dictionary is an ideal reference for...
  • №99
  • 11,46 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hippocrene Books, 2010. — 248 p. — (Hippocrene Practical Dictionary). Spoken by more than 80 million people across the world, Vietnamese is rapidly becoming a prominent business language in Southeast Asia, America, and Europe. Designed to facilitate translation and understanding for speakers of either Vietnamese or English, this dictionary is an ideal reference for...
  • №100
  • 10,36 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hippocrene Books, 2010. — 248 p. — (Hippocrene Practical Dictionary). Spoken by more than 80 million people across the world, Vietnamese is rapidly becoming a prominent business language in Southeast Asia, America, and Europe. Designed to facilitate translation and understanding for speakers of either Vietnamese or English, this dictionary is an ideal reference for...
  • №101
  • 27,10 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới, 2002. — xx, 800 trang. Magyar Vietnámi szótár. Cuốn từ điển Hung-Việt đầu tiên thực ra đã có từ lâu. Vào đầu những năm 70, tập thể lưu học sinh Việt Nam tại Hungary đã quyết định soạn thảo cuốn từ điển Hung-Việt đầu tiên nhằm phục vụ cho việc học tập đông đảo lưu học sinh lúc đó và đến năm 1974 thì được nhà xuất bản Viện Hàn lâm Hungary ấn hành....
  • №102
  • 27,28 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hanoi: Ministry of Trade, Vietnam; National Committee of International Economic Cooperation, WTO, 2003. — 253 p. Multilateral trade policy assistance programme (MUTRAP). Glossary (dictionary) of international trade policy terms . Việc chính thức gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) tháng 7/1995, trở thành thành viên sáng lập viên của Hợp tác Á-Âu (ASEM) năm 1996, và...
  • №103
  • 1,81 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Lao Động; MC Books, 2009. — 343 trang. — ISBN 8935095997347. Chúng ta đều biết, thành ngữ luôn đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong việc bày tỏ tâm tư, tình cảm, nguyện vọng của người nói. Nắm vững và sử dụng thành ngữ, tục ngữ thành thạo sẽ khiến cho khả năng sử dụng và truyền tải ngôn ngữ của các bạn trở nên phong phú, sinh động, sâu sắc và giàu sức...
  • №104
  • 16,67 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Saigon: Nhà xuất bản Tủ sách ra khơi, 1966. — 132 trang. Dictionnaire de la Philosophie . Triết học là bộ môn nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, những vấn đề có kết nối với chân lý, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy luật, ý thức, và ngôn ngữ. Từ Điển Và Danh Từ Triết Học là tập hợp, giới...
  • №105
  • 54,29 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Adi Budiwiyanto, Denda Rinjaya, Dina Alfiyanti Fasa (Ed.) — Jakarta: Badan Pengembangan Bahasa dan Perbukuan, 2019. — x, 261 hlm. — ISBN 9786024379278. Untuk mendukung program internasionalisasi bahasa Indonesia, khususnya peningkatan fungsi bahasa Indonesia menjadi bahasa resmi di tingkat Asean, Badan Pengembangan Bahasa dan Perbukuan, Kementerian Pendidikan dan Kebudayaan...
  • №106
  • 2,21 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 1999. — 714 trang. Dictionary of petroleum exploration, drilling and production . Khoảng 20.000 thuật ngữ, có giải thích. Trong cuốn từ điển này các thuật ngữ Anh được sắp xếp theo vần chữ cái Anh, thuật ngữ Việt tương ứng xếp ngay dòng dưới và sau đó là phần giải thích bằng tiếng Việt. 2, Tương ứng với một thuật ngữ Anh, nếu có nhiều...
  • №107
  • 21,03 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Trần Văn Mạnh, Hồ Thị Thân, Nguyễn Quang Vũ. — Hà Nội: Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông, 2012. — 216 trang. — ISBN 9786048000394. Mục tiêu quan trọng hướng đến hiện nay và trong vài năm tới là việc đọc nguyên bản Anh ngữ các sách học thuật, trong đó có Kinh tế học, để trở thành các nhà nghiên cứu, nhà phân tích, nhà quản trị kinh doanh, nhà hoạch định chính sách, giúp...
  • №108
  • 10,50 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Viet Nam: Nha Xuat Ban The Gioi, 2003. — 888 p. Чуонг Ван, Нгуен Кан и др. Английско-вьетнамский словарь научных и технических терминов. Словарь содержит развернутые объяснения каждого термина и соответствующие иллюстрации к ним. Качество страниц хорошее.
  • №109
  • 38,59 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn hoá, 1996. — 62 trang. Cuốn sách không chỉ là tập hợp của nhiều từ vựng tiếng Anh với các chủ đề quen thuộc như: con số, bảng chữ cái, màu sắc, hình khối, đồ dùng học tập,… mà còn là bộ sưu tập hình ảnh ngộ nghĩnh, gần gũi nhất với trẻ trong cuộc sống hàng ngày. Điều này đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp trẻ làm quen với tiếng...
  • №110
  • 11,18 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
商务印书馆. Từ điển của Trung Quốc (Trung - Việt) bao gồm 15 chủ đề, mỗi chủ đề lại có 142 chủ đề nhỏ bao gồm tổng cộng khoảng 4.200 từ thường được sử dụng bao gồm tất cả các khía cạnh của cuộc sống hàng ngày.
  • №111
  • 112,69 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
E-book. — Nâng tầm tri thức — vươn tới tương lai, 2012. — 269 trang. Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ của hơn 350 triệu người, trong đó có 55 triệu người ở Vương quốc Anh và hơn 200 triệu ở Mỹ. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của hơn 50 quốc gia trên thế giới. Tổng số người nói tiếng Anh, bao gồm cả những người sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ thứ hai, lên đến hơn 1 tỷ. Tiếng Anh là một...
  • №112
  • 14,31 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Author: Trần Việt Thanh Publisher: Nxb Tổng Hợp TP.HCM Publication date: 2003-2006 Number of pages: 1468 Language:Vietnamese/Japanese Từ điển Nhật-Việt và Việt-Nhật. Trên 90.000 từ. Tái bản lần thứ nhất. - Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2006.
  • №113
  • 19,88 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Huế: Luật sư Tôn Thất Bằng, 2012. — 430 trang. Dictionnaire des termes juridiques . Trong quá trình học tập và nghiên cứu, chúng tôi đã sưu tầm được một tài liệu là "Từ điển thuật ngữ pháp lý Pháp - Việt. Tác giải của tập tài liệu này là Luật sư Tôn Thất Bằng. Chúng tôi mong rằng nó sẽ góp ích những bạn học Luật bằng Pháp ngữ. Chúng tôi rất mong sự đóng góp ý kiến của các luật...
  • №114
  • 4,56 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Author: Viện ngôn ngữ học. Publisher: Nxb Đà Nẵng Publication date: 2003 Number of pages: 1238 Quyển Từ điển Tiếng Việt này là quyển từ điển đầu tiên ở nước ta do một tập thể cán bộ ngôn ngữ học biên soạn trên cơ sở tư liệu tương đối đầy đủ. Nó có tác dụng thiết thực đối với việc chuẩn hóa và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. Quyển từ điển này thu thập những từ ngữ...
  • №115
  • 56,04 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tam Ha, July 5, 2009. — 379 trang. Basic philosophy-theology vocabulary. Province of the Queen of Martyrs in Vietnam. House of Saint Vincent Pham Hieu Liem Apostolic School.
  • №116
  • 1016,81 КБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Tuttle Publishing, 2014. — 384 p. It's never a good idea to be overly–relient on technology while traveling! Look up words quickly and easily with this great little Vietnamese dictionary. Tuttle Mini Vietnamese Dictionary is ideal for any application where a handy and portable dictionary is required. Intended for use by tourists, students, and business people traveling to...
  • №117
  • 1,30 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
V
Tp Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản trẻ Tp Hồ Chí Minh; Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quó̂c gia; Viện Ngôn ngữ học, 1993. — 1996 trang. English-Vietnamese dictionary . Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của bạn đọc trong việc học tập, nghiên cứu tiếng nước ngoài - nhất là Anh ngữ - một ngôn ngữ thông dụng quốc tế, chúng tôi xin giới thiệu cuốn TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT của Trung tâm...
  • №118
  • 224,56 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hippocrene Books, 2006. — 116 p. — (Hippocrene Children's Illustrated Dictionaries). Meant for ages 5 to 10 years, this book is designed to be a child's foreign language dictionary. It includes 625 entries, each accompanied by an illustration.
  • №119
  • 9,62 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Editors. — Collins, 2021. — 272 р. — (Collins Visual Dictionary). — ISBN 978-0008399662. A photographic guide to the key words and phrases in Vietnamese. This attractive pocket-sized book is a perfect travel companion and provides a practical guide to Vietnam and Vietnamese language and culture. Everyday words are arranged in themes with carefully selected up-to-date images to...
  • №120
  • 80,58 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Editors. — Collins, 2021. — 272 р. — (Collins Visual Dictionary). — ISBN 978-0008399662. A photographic guide to the key words and phrases in Vietnamese. This attractive pocket-sized book is a perfect travel companion and provides a practical guide to Vietnam and Vietnamese language and culture. Everyday words are arranged in themes with carefully selected up-to-date images to...
  • №121
  • 94,68 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Издательство: Lexus Ltd Год: 2006 Количество страниц: 257 ISBN 13: 978-1-84353-641-3 ISBN 10: 1-84353-641-2 The Rough Guide Vietnamese phrasebook is a highly practical introduction to the contemporary language. Laid out in clear A-Z style, it uses key-word referencing to lead you straight to the words and phrases you want – so if you need to book a room, just look up ‘room’....
  • №122
  • 4,21 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Издательство: Lexus Ltd Качество аудио: MP3 / 128кб/сек. Количество страниц: 257 ISBN13: 978-1-84353-641-3 ISBN10: 1-84353-641-2 The Rough Guide Vietnamese phrasebook is a highly practical introduction to the contemporary language. Laid out in clear A-Z style, it uses key-word referencing to lead you straight to the words and phrases you want – so if you need to book a room,...
  • №123
  • 27,44 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hoá Thông tin, 2000. — 625 trang. Từ điển Thành ngữ - Tục ngữ Việt nam được xây dựng trên cơ sở sưu tập, nghiên cứu của nhà giáo Vũ Dung về vốn vǎn hóa dân gian Việt nam (thành ngữ, tục ngữ, quán ngữ, ca dao, dân ca, phong tục tập quán...) Từ điển này thu thập thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt là chính, có đưa thêm một số ít câu trong các ngôn ngữ dân tộc...
  • №124
  • 3,28 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Z
Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng; ZENBOOK, 2016. — 95 trang. 1000 words to talk abou t. Cuốn sách Vui học tiếng anh bằng hình ảnh - 1000 từ vựng theo chủ đề dành cho các em học sinh tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5, sách được thiết kế đẹp mắt với những hình ảnh minh họa sinh động, cuốn hút trí tò mò học ngôn ngữ của các em.
  • №125
  • 92,63 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ð
Sài Gòn: NXB Sống Mới, 1966. — 173 trang. Xét nội dung thấy tác-giả đã vịn nhiều nơi quyển « Việt-Nam tự-điển » của Hội Khai-Trí Tiến-Đức (Hànội). Có một số tiếng tác-giả không theo chánh-tả của tự-điển nói trên lại theo các tự-điển khác như chẩm (độc), tích (trử) của J. H. Génibrel (Nam-ngữ thích Tây tổng-ước), bảo (no) của Đào-duy-Anh (Hán-Việt tự-điển), bỉnh (bánh) của G....
  • №126
  • 60,78 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Đ
Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, 2007. — 431 trang. Русско-англо-вьетнамский словарь терминов рыночной экономики . Kể từ khi Hiệp ước về những nguyên tắc cơ bản của quan hệ hữu nghị giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga được ký kết, quan hệ họp tác về kinh tế - thương mại, khoa học - công nghệ, văn hoá - giáo dục và kỹ thuật quân sự giữa Việt Nam và...
  • №127
  • 18,37 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ha Noi: Nha Xuat Ban Van Hoa Thong Tin, 2005. — 958 p. Дао Дуй Ань. Китайско-вьетнамский словарь. 5000 don-tu. 40.000 tu-ngu. Muc Luc: Loi dau sach. De tu. A—M. Bieu tra chu Han quyen thuong tu A—M. Cai Chanh. N—X. Bieu tra chu Han quyen ha tu N—X.
  • №128
  • 43,76 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà nội, 2001. — 772 t. Sách này được chia làm hai phần, phần Việt ngữ và phần phụ bản ngoại ngữ, bao gồm các tiếng Phạn (sanskrit), Pā-li, Hoa, Nhật Bản, Tây Tạng, Anh. Chúng tôi đưa vào phần phụ lục ngoại ngữ vì muốn giúp người nghiên cứu Phật pháp bằng ngoại ngữ có thể nhân đây mà tìm ngược lại được tiếng Việt những thuật ngữ quan trọng, phổ biến. Mặt khác Phật tử tại Việt Nam...
  • №129
  • 7,21 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, 1994. — 434 trang. English-Vietnamese dictionary of architectural and building technology with explanations . Sách do tập thể các chuyên gia trong ngành xây dựng biên dịch, dựa trên cuốn "Dictionarry of Architectural and Building Tecnology" của Henry J.Cowan và Peter R.Smith (xuất bản tại London và New York năm 1986). Nội dung từ điển hết...
  • №130
  • 8,88 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
А
Ha Noi: Nha Xuat Ban The Gioi, 2002. — 644 p. Alikanov K., Ivanov V., Malkhanova J. Russian-Vietnamese Dictionary, Volume 1. "Từ điển Nga - Việt (Tập I)" có khoảng 43.000 từ trong ngôn ngữ văn học Nga hiện đại, bao gồm rất nhiều từ ngữ thuộc về lĩnh vực chính trị - xã hội. Các nghĩa của từ được phân tích và giải thích chi tiết, có kèm theo nhiều cụm từ, thành ngữ để minh...
  • №131
  • 18,83 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ha Noi: Nha Xuat Ban The Gioi, 2002. — 644 p. Alikanov K., Ivanov V., Malkhanova J. Russian-Vietnamese Dictionary, Volume 1. Русско-вьетнамский словарь, том 2: П-Я / Từ điển Nga-Việt, Tập 2: П-Я Словарь содержит около 43 тысяч слов современного русского литературного языка, в нём широко представлена общественно-политическая лексика. Подробно разработаны значения русского слова,...
  • №132
  • 74,08 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ha Noi: Nha Xuat Ban The Gioi, 2002. — 704 p. Alikanov K., Ivanov V., Malkhanova J. Russian-Vietnamese Dictionary, Volume 2. Русско-вьетнамский словарь, том 1: А-О / Từ điển Nga-Việt, Tập 1: A-O Словарь содержит около 43 тысяч слов современного русского литературного языка, в нём широко представлена общественно-политическая лексика. Подробно разработаны значения русского слова,...
  • №133
  • 77,50 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, Издание 3-е, стер. , 1987. - 648 с. Словарь содержит около 43 тыс. слов современного русского литературного языка, в нем широко представлена общественно-политическая лексика. Подробно разработаны значения русского слова, включено большое количество словосочетаний, фразеология.
  • №134
  • 102,87 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, Издание 3-е, стер. , 1987. - 704 с. Словарь содержит около 43 тыс. слов современного русского литературного языка, в нем широко представлена общественно-политическая лексика. Подробно разработаны значения русского слова, включено большое количество словосочетаний, фразеология.
  • №135
  • 108,27 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
М.: Восток - Запад, 2012. — 1116 с. «Новый русско-вьетнамский словарь» включает в себя более 50 тысяч слов современного литературного, разговорного языка, а также общеупотребительные жаргонизмы. Все словарные статьи содержат необходимые грамматические пояснения, многочисленные примеры, словосочетания, иллю́стрируются пословицами, поговорками, фразеологизмами, трудными случаями...
  • №136
  • 163,22 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Восточная литература, 2012. 一 1276 с. — ISBN 978-5-02-036507-0. Новый Большой вьетнамско-русский словарь (НБВРС) в 2-х томах — словарь современного вьетнамского языка, содержащий главным образом лексику периода с начала XX в. Общеупотребительная лексика составляет основу словаря, в словарь также входят устаревшие и книжные слова, термины, диалектизмы, иноязычные...
  • №137
  • 118,67 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Вост. лит., 2012. 一 1270 с. — ISBN 978-5-02-036509-4 Новый Большой вьетнамско-русский словарь (НБВРС) в 2-х томах — словарь современного вьетнамского языка, содержащий главным образом лексику периода с начала XX в. Общеупотребительная лексика составляет основу словаря, в словарь также входят устаревшие и книжные слова, термины, диалектизмы, иноязычные заимствования,...
  • №138
  • 120,54 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Восточная литература, 2012. 一 1276 с. Новый Большой вьетнамско-русский словарь (НБВРС) в 2-х томах — словарь современного вьетнамского языка, содержащий главным образом лексику периода с начала XX в. Общеупотребительная лексика составляет основу словаря, в словарь также входят устаревшие и книжные слова, термины, диалектизмы, иноязычные заимствования, неологизмы и т.д....
  • №139
  • 33,91 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Восточная литература, 2012. 一 1270 с. Новый Большой вьетнамско-русский словарь (НБВРС) в 2-х томах — словарь современного вьетнамского языка, содержащий главным образом лексику периода с начала XX в. Общеупотребительная лексика составляет основу словаря, в словарь также входят устаревшие и книжные слова, термины, диалектизмы, иноязычные заимствования, неологизмы и т.д....
  • №140
  • 34,90 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
В
Василишина Т. И., Леонова Э. Н., Чьюнг Хонг Хиеу. Русско-вьетнамский словарь. Научная речь. Русско-вьетнамский словарь к учебному пособию «Грамматика русского языка. Корректировочный курс. Для студентов-иностранцев продвинутого этапа и аспирантов естественных и технических специальностей». Подготовлено на кафедре русского языка основных факультетов. – М.: Изд-во РУДН, 2005. –...
  • №141
  • 84,34 КБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
Г
Русско-вьетнамский разговорник, составленный по материалам трёх путеводителей по Вьетнаму: Вьетнам. Изд-во "ДЖЕМ", 2009. Вьетнам. Изд-во ФАИР, 2008. Вьетнам. Карманная энциклопедия. ИД "Муравей-Гайд", 2000. 40 с. Разговорник будет полезен всем русским, отправляющимся во Вьетнам. Включает следующие темы: приветствия, обращение, знакомство, профессии, просьбы, благодарность,...
  • №142
  • 8,32 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
Hà Nội: Nhà Xuất Bản Văn Hóa Thông Tin, 2003. — 793 p. Словарь содержит около 60 тыс. слов современного вьетнамского литературного языка, в нем широко представлены различные слои лексики — от общественно-политической до бытовой. Составлен на основе современной вьетнамской прессы, периодических научно-популярных изданий, художественной литературы и других материалов. В словаре...
  • №143
  • 51,86 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Nhà Xuất Bản, 2016. — 794 p. Со времени выхода в свет первого в истории отечественной лексикографии вьетнамско-русского словаря, подготовленного коллективом авторов под руководством проф. И. м. Ошанина и Ву Данг Ата (М., 1961), прошло тридцать лет, в связи с чем давно уже возникла настоятельная потребность в новом вьетнамско-русском словаре. Предлагаемый словарь отличается от...
  • №144
  • 123,69 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Е
М.: Живой язык, 2012. — 256 с. В словаре содержится 5 000 русских слов и 5 000 русских предложений, 5 000 Вьетнама слов и 5 000 вьетнамских предложений, сгруппированных по 100 различным темам, включающим около 400 разделов: автомобиль, армия, архитектура, аэропорт, банк, время, географические названия, город, деньги и т. д. В словаре дается фонетическая транскрипция всех...
  • №145
  • 151,52 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Л
СПб.: КАРО, 2011. — 144 с. С 2009 года Вьетнам отменил визы для граждан РФ, въезжающих в страну менее чем на 15 дней. Вьетнам — туристический рай, прежде всего благодаря своему климату, красочным пейзажам, кухне, привлекательным ценам для туристов и что не менее важно — безопасности. Вьетнам в этом смысле считается одной из самых благополучных стран в регионе. Вашему вниманию...
  • №146
  • 3,74 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Н
М.: Русский язык; Ханой: Наука и техника, 1978. — 590 с. Словарь содержит около 24000 терминов по основным разделам физики (теоретической физики, механики, оптики, электроники, радиофизики, термодинамики, ядерной физики, физики твердого тела, геофизики, биофизики и др.) и некоторым смежным наукам (математики, химии и др.). Предназначается для научных работников, инженеров,...
  • №147
  • 209,16 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Nha Xuat Ban Khoa Học Xa Hoi, 2018 — 441 p. — ISBN: 978-6-0477-4297-4 Словарь современного вьетнамского языка, включающий общеупотребительную лексику. Вьетнамские слова располагаются в словаре в алфавитном порядке. Каждое вьетнамское слово с переводами и со всем сопровождающим его пояснительным фразеологическим материалом образует отдельную словарную статью.
  • №148
  • 23,94 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
О
Государственное издательство иностранных и национальных словарей, Москва, 1961 г., 616 стр. Около 36000 слов. Составители И. И. Глебова, В. А. Зеленцов, В. В. Иванов, Н. И. Никулин, А. П. Шилтова Это первый Вьетнамско-русский словарь, изданный в СССР. Трудность была связана с отбором лексики и составлением словника на 36000 слов. Были использованы личные картотеки авторов,...
  • №149
  • 95,75 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Государственное издательство иностранных и национальных словарей, Москва, 1961 г., 616 стр. Около 36000 слов. Составители И. И. Глебова, В. А. Зеленцов, В. В. Иванов, Н. И. Никулин, А. П. Шилтова Это первый Вьетнамско-русский словарь, изданный в СССР. Трудность была связана с отбором лексики и составлением словника на 36000 слов. Были использованы личные картотеки авторов,...
  • №150
  • 37,06 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Около 36000 слов. Государственное издательство иностранных и национальных словарей, Москва, 1961 г.
  • №151
  • 150,64 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Около 36000 слов. Государственное издательство иностранных и национальных словарей, Москва, 1961 г.
  • №152
  • 197,70 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Государственное издательство иностранных и национальных словарей, 1961. — 161 с. Словарь содержит около 36000 слов современного вьетнамского литературного языка. В нем широко представлены различные слои лексики — от общественно-политической до бытовой.
  • №153
  • 112,90 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Р
Направления перевода: - вьетнамский русский - русский вьетнамский Лицензия: Freeware Free Системные требования: Windows XP, 2000 Автор: Vu Song Tung Не требует установки. Сделан на основе Русско-вьетнамского словаря К. М, Аликанова, В. В. Иванова, И. А. Мальхановой. Chao mưng ban đên vơi phâm mêm tư điên điên tư Nga-Viêt SPbDic! SPbDic la san phâm đươc tao nên trên nên tang bô...
  • №154
  • 7,47 МБ
  • дата добавления неизвестна
  • описание отредактировано
Выходные данные неизвестны. Продолжительность: 1 час 10 мин. ребенок - em bé. мужчина - đàn ông. женщина - đàn bà. семья - gia đình. дедушка - ông nội, ông ngoại. бабушка - bà nội, bà ngoại. муж - chồng. жена - vợ. отец - cha. мать - mẹ. сын - con trai. дочь - con gái.
  • №155
  • 27,50 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
С
М.: Мелодия, 1984. — файлы в формате MP3, качество звука 320 кбит/сек. Читают: Евгений Кочергин, Чыонг Ван Ханг. Содержание: Сторона I Краткие сведения о вьетнамской фонетике. Знакомство. Профессия. Общественная деятельность. Возраст. Семья. Магазин. Ресторан. Кафе. Бар. Сторона II Ресторан. Кафе. Бар (окончание). Время. Даты. Дни недели. Месяцы. Времена года. Погода. Климат....
  • №156
  • 85,12 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, 1984. — 312 с. Один из лучших разговорников. Может использоваться как при общении с вьетнамцами, так и для изучения языка. Включает разделы по основным темам, необходимым в общении с вьетнамцами. Содержит полезную страноведческую информацию. Аудиоприложение к разговорнику.
  • №157
  • 80,09 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, 1981. — 248 с. Под редакцией Буй Хиена. Разговорник, предназначенный для вьетнамцев, приезжающих в СССР.
  • №158
  • 3,27 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, 1981. — 248 с. Под редакцией Буй Хиена. Разговорник, предназначенный для вьетнамцев, приезжающих в СССР.
  • №159
  • 24,11 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Т
Учебный словарь. — Екатеринбург: УрФУ, 2024. — 176 с. В словаре приведено более 800 терминов из области ядерной энергетики на русском и вьетнамском языке. Словарь предназначен студентам-вьетнамцем, обучающимся по программам ядерной энергетики в российских вузах, а также всем, интересующимся терминологией в области ядерной энергетики. Термины в словаре расположены в соответствии...
  • №160
  • 22,01 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: МГИМО-Университет, 2012. — 163 с. — (Энциклопедии и словари МГИМО/У/). — ISBN: 978-5-9228- 0786-9. Словарь содержит оптимальный объём слов и словосочетаний общеэкономического и юридического характера, необходимы деловому человеку в его повседневной практической деятельности. В словаре собраны термины, появившиеся в деловом общении за последние 15 лет в таких конкретных...
  • №161
  • 8,60 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
У
Словарь.Выпуск 5. – М.: МАДИ, 2014. – 311 с. - ISNB 978-5-7962-0153-4 Учебный русско-вьетнамско-английский терминологический словарь-минимум «Автомобильные дороги» является результатом совместной работы Московского автомобильно-дорожного государственного технического университета (МАДИ), Москва, Россия и Университета транспорта и коммуникаций (УТК), Ханой, Вьетнам и содержит...
  • №162
  • 9,36 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ф
М.: Русский язык; Ханой: Медицина, 1986. — 248 с. Словарь содержит около 9 тыс. терминов по морфологии, физиологии, биохимии и биофизике клетки и её отдельных компонентов, строению и развитию тканей организма человека и животных, включая термины, относящиеся к общей, частной и сравнительной эмбриологии. В него включён также ряд терминов по некоторым специальным разделам биологии и...
  • №163
  • 83,04 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
Ш
М.: Русский язык, 1981. — 352 с. Словарь содержит около 10000 слов современного русского литературного языка, в него включена общеупотребительная общественно-политическая терминология, а также лексика, наиболее часто встречающаяся в культурной, хозяйственной, спортивной жизни и в быту. Приводятся устойчивые сочетания, наиболее распространенные речевые штампы и идиоматические...
  • №164
  • 4,24 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
М.: Русский язык, 1981. — 352 с. Словарь содержит около 10000 слов современного русского литературного языка, в него включена общеупотребительная общественно-политическая терминология, а также лексика, наиболее часто встречающаяся в культурной, хозяйственной, спортивной жизни и в быту. Приводятся устойчивые сочетания, наиболее распространенные речевые штампы и идиоматические...
  • №165
  • 50,47 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
第2版. — 北京:外语教学与研究出版社,2011. — 11,1127页. — ISBN 9787513508261. Từ điển Việt Hán hiện đạ i. 《现代越汉词典(第2版)》是外研社出版的一部中小型越汉词典。尽可能多的收录各方面出现的新词汇、新术语及新的释义,还收入了外来语。突出了中小型词典篇幅小而容量大的特点。 目录: 体例说明. 越南文字母表. 词典正文. 附录一:汉越字表. 附录二:世界各国(地区)及首都(首府)名称(越汉英对照表). 附录三:世界86个城市标准时间对照表. 附录四:部分国际组织缩略语表. 附录五:越南各省和主要城市名称越汉对照表. 附录六:法定计量单位对照表. 参考书目.
  • №166
  • 72,64 МБ
  • добавлен
  • описание отредактировано
В этом разделе нет файлов.

Комментарии

В этом разделе нет комментариев.